Động cơ AC Servo
Động cơ AC servo rất được ưa chuộng trong để điều khiển các thành phần cơ cơ cấu máy trong một hệ thống servo. Động cơ servo có thể điều khiển tốc độ, vị trí chính xác. Tín hiệu điện được chuyển thành momen và tốc độ thông qua bộ driver. Tốc độ quay của trục motor servo được điều khiển thông qua tin hiệu lập trình và nó phản hồi rất nhanh. Trong một hệ thống điều khiển tự động, nó được sử dụng như một cơ cấu chấp hành với đặt điểm độ tuyến tính cao, chuyển tín hiệu điện nhập được thành góc quay và vận tốc của trục.
Đặt điểm của driver AC servo
Các chức năng điều khiển có thể xác định chế độ điều khiển vị trí, tốc độ, momen. Bộ động cơ servo cũng hỗ trợ điều khiển I/O và giao thức Modbus RTU tiêu chuẩn, có thể thay thế một phần PLC giúp tiết kiệm chi phí cho sản xuất.
Công suất | 200W | 400W | 600W |
---|---|---|---|
Điện áp nguồn | 220VAC – 1 phase | 220VAC – 1 phase | 220VAC – 1 phase |
Dòng điện định mức | 1.7A | 2.5A | 4.8A |
Dòng điện tức thời tối đa | 5.7A | 7.5A | 14.4A |
Momen xoắn định mức | 0.64Nm | 1.27Nm | 1.91Nm |
Momen xoắn tức thời tối đa | 1.91Nm | 3.81Nm | 5.73Nm |
Số vòng quay định mức | 3000 vòng/phút | 3000 vòng/phút | 3000 vòng/phút |
Số vòng quay cực đại | 6000 vòng/phút | 6000 vòng/phút | 6000 vòng/phút |
Phản lực điện động | 23 V/Krpm | 31 V/Krpm | 25 V/Krpm |
Điện trở suất | 4.57 Ohm | 3.24 Ohm | 1.8 Ohm |
Độ tự cảm cuộn dây | 4.0 mH | 5.8 mH | 4.0 mH |
Quán tính quay rotor (x 10kg.m^2) | 0.28 x 10^-4 | 0.52 x 10^-4 | 0.82 x 10^-4 |
Số cặp cực | 10 | 10 | 5 |
Lớp cách điện | F (155°C) | F (155°C) | F (155°C) |
Lưu ý: Trong quá trình lắp trục động cơ với các linh kiện khác, cần phải tránh va đập và rung động mạnh. Có thể làm ảnh hưởng đến trục động cơ và làm hư hỏng encoder nằm ở đuôi động cơ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.