Loại phát hiện: Loại thu phát
Nguồn sáng: Đèn LED hồng ngoại (855 nm)
Góc khẩu độ hiệu quả (EAA):
Trong phạm vi ± 2,5 ° khi khoảng cách phát hiện lớn hơn 3 m đối với cả bộ phát và bộ thu.
Khoảng cách phát hiện:
Chế độ Ngắn – Dài (công tắc cài đặt)
Chế độ ngắn: 0,2 đến 8 m
Long mode 0,2 đến 15 m
Khả năng phát hiện: Ø 30 mm (cánh tay)
Khoảng cách phát hiện: Vật thể mờ đục
Chiều cao bảo vệ: 1043 mm
Số tia sáng: 42
Khoảng cách giữa các trục quang: 25mm
Kết nối dạng nối tiếp: Tối đa 3 bộ (≤ 300 tia)
Nguồn cấp: 24 VDC ± 20% (dao động: ≤ 10%)
Dòng tiêu thụ: Bộ phát: ≤ 106 mA, bộ thu: ≤ 181 mA
Ngõ ra liên quan đến an toàn: ngõ ra OSSD NPN hoặc PNP cực thu hở
Điện áp tải: BẬT – 24 VDC (trừ điện áp dư), TẮT – 0 VDC
Tải hiện tại: ≤ 300 mA
Điện áp dư: ≤ 2 VDC (trừ trường hợp sụt áp do dây dẫn)
Khả năng chịu tải: ≤ 2,2 ㎌
Dòng rò: ≤ 2,0 mA
Điện trở của dây nối tải: ≤ 2,7 Ω
Ngõ ra bổ sung (AUX 1/2) NPN hoặc PNP cực thu hở
Điện áp tải: ≤ 24 VDC , Dòng tải: ≤ 100 mA,
Điện áp dư: ≤ 2 VDC (trừ trường hợp sụt áp do dây dẫn)
Ngõ ra đèn (LAMP 1/2) Cực thu hở NPN hoặc PNP
Điệp áp tải: ≤ 24 VDC, Dòng điện tải: ≤ 300 mA
Mạch bảo vệ:
– Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, ngược cực ngõ ra, ngắn mạch/quá dòng ngõ ra
– Các chức năng liên quan đến an toàn Khóa liên động (giữ lại), giám sát thiết bị bên ngoài (EDM), tắt/đè, vùng không phát hiện (cố định, di động), giảm độ phân giải
Chức năng chung:
– Tự kiểm tra, cảnh báo để giảm cường độ ánh sáng nhận được và chống giao thoa
– Các chức năng khác: Thay đổi khoảng cách phát hiện, chuyển đổi giữa NPN và PNP, kiểm tra bên ngoài (dừng phát tia sáng), ngõ ra phụ (AUX 1, 2), ngõ ra đèn (LAMP1, 2)
– Loại đồng bộ hóa: Phương thức tính thời gian bằng đường đồng bộ RS485
Điện trở cách điện: Trên 20MΩ (tại mức sóng kế 500VDC)
Khả năng chống ồn: Nhiễu sóng vuông (độ rộng xung: 1㎲) bởi bộ giả nhiễu ± 240VDC
Độ bền điện môi 1.000VAC 50 / 60Hz trong 1 phút
Rung động:
Khuếch đại gấp đôi 10 mm với tần số từ 5 đến 150 Hz, 10 lần quét ni theo mỗi phương X, Y, Z
Va chạm 250 m/s² (≈ 25 G), độ rộng xung 6 ms theo mỗi phương X, Y, Z trong 100 lần
Môi trường: Ánh sáng xung quanh Ánh sáng mặt trời: Tối đa. 10.000lx,
Ánh sáng đèn huỳnh quang: Max. 3000lx
Nhiệt độ xung quanh: -30 đến 60 ℃, bảo quản: -30 ~ 70 ℃ (không đóng băng hoặc ngưng tụ)
Độ ẩm môi trường: 35 to 85 %RH, storage: 35 to 95 %RH (non-freezing or non-condensation)
Cấu trúc bảo vệ: IP65, IP67 (tiêu chuẩn IEC), IP67G (Tiêu chuẩn JEM), IP69K (Tiêu chuẩn DIN)
Chất liệu
Vỏ: Nhôm, Vỏ trước và bộ phận phát hiện: Polymethyl methacrylate, Nắp sau: polycarbonate, Cáp nguồn I/O và cáp giắc cắm: polyurethane (PUR) hoặc polyvinyl chloride (PVC), cáp giắc cắm loại Y: polyvinyl chloride (PVC), cáp ngõ ra đèn và cáp giắc cắm thiết bị: polyurethane (PUR), giá đỡ Top / Bottom có thể điều chỉnh và giá đỡ Top / Bottom : SUS304, Giá đỡ có thể điều chỉnh mặt bên and Giá đỡ mặt bên: mạ Niken Zn
Tiêu chuẩn quốc tế: UL 508, CSA C22.2 No. 14, ISO 13849-1 (PL e, Cat. 4), ISO 13849-2 (PL e, Cat. 4), UL 61496-1 (Type 4, ESPE), UL 61496-2 (Type 4, AOPDs), IEC/EN 61496-1 (Type 4, ESPE), IEC/EN 61496-2 (Type 4, AOPDs), IEC/EN 61508-1~-7 (SIL 3), IEC/EN 62061 (SIL CL 3)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.