Đặc điểm kỹ thuật:
- Bộ lọc điều áp khí nén Airtac GAFR300-10 là loại thay thế mới cho loại GFR300-10 cũ trước đây của hãng Airtac.
- Là thiết bị có 2 chức năng được chế tạo thành 1 bộ là điều áp khí nén và lọc nước, lọc bụi tạo thành bộ GAFR300.
- Đồng hồ áp xuất hình tròn có phần kết nối bằng chân ren vào thân điều áp để dễ dàng quan sát đồng hồ.
- Có cơ chế chặn chiều hoạt động phía trong bộ lọc điều áp để ngăn chặn các chuyển động chiều ngược lại của khí nén vào lại bộ điều áp.
- Thiết kế cân bằng được áp dụng cho cớ chế điều chỉnh áp suất của bộ lọc điều áp khí nén airtac GAFR300-10
- Cấu trúc chuyển hướng dòng khí 1 cách đột ngột nhằm tách các hạt nước ra khỏi khí nén một cách hiệu quả.
- Và tách các hạt bụi khỏi không khí một cách đáng tin cậy nhờ cơ chế thay đổi chiều chuyển động của khí và lõi lọc bụi hiệu quả.
- Bộ lọc không khí sẽ cho ra kết quả phía sau bộ lọc là từ 0.01um – 40um tùy vào loại lõi lọc để có độ mịn khí phù hợp với yêu cầu của bạn.
- Có 2 kiểu xả nước ngưng phía dưới bộ cố lọc nước: Xả bằng tay bằng nút nhấn (bán tự động), Xả tự động khi nước đến 1 mức đầy.
- Vật liệu cho cốc bầu bộ lọc có 2 kiểu: PC, Nylong hoặc thép (metal) tùy vào giá thành để lựa chọn loại cần thiết.
- Để kết nối bộ lọc ở 1 vị trí cố định thì có các bộ đồ gá kết nối kiểu chữ U hoặc kiểu chữ L kết nối kiểu vòng cổ.
Ưu điểm của bộ lọc điều áp GAFR300-10
- Bộ GAFR300-10 hoạt động an toàn, dễ sử dụng, dễ điều chỉnh
- Bền bỉ và hiệu quả giá cả cạnh tranh, năng suất cao với bộ GAFR300-10.
- GAFR300 Kiểu dáng đẹp và sản xuất tinh tế, gọn gàn tiết kiệm diện tích.
- Đồng hồ có phần kính lúc phóng chữ to lên giúp người quan sát dễ dàng quan sát và nhìn rõ hơn
- Phần cốc lọc có nhiều lựa chọn như trên để phù hợp với giá thành và yêu cầu ứng dụng khác nhau.
Nhược điểm GAFR300-10
- Phần lock của bộ GAFR300-10 chưa có phần khóa để có thể khóa lại lúc cần khóa an toàn đóng kauh để bảo trì hệ thống
- Đồng hồ bằng nhựa dễ bị vỡ khi có vật cứng tác động vào bộ GAFR300-10.
Các bộ phận và cấu tạo của bộ lọc điều áp GAFR300-10
- 1. Phần tay nắm vặn bằng nhựa để điều chỉnh áp suất đầu ra, kết hợp phần lock khóa cố định áp suất mình cần.
- 2. Phần thân chính của bộ lọc điều áp khí nén Airtac GAFR300-10, được làm và chế tạo từ vật liệu kim loại, hoặc bằng nhựa.
- 3. Đồng hồ hiển thị áp suất khí nén đầu ra bằng vật liệu nhựa.
- 4. Phần cốc lọc (bầu lọc) phía dưới chứa nước và hạt bụi hoặc dầu được tách ra khỏi dòng khí nén, nó là chỗ lưu nước.
- 5. Phần thước đo mức cao của nước ở trong cốc giúp nhận biết mức nước khi nào đến lúc phải xả nước cho loại xả bằng bán tự động hoặc bằng tay
- 6. Đây là vị trí xả nước ra ngoài nếu là bộ xả tự động thì nó có cấu tạo như là van 1 chiều để tự động xả nước ra ngoài.
- 7. Phần ecu nhựa để siết chặt phần gá chữ L kiểu vòng tròn để treo bộ lọc điều áp GAFR300-10 lên vị trí cố định.
- 8. Phần đường kính ren kết nối với đầu nối ra/vào của khí kích thước phụ thuộc vào mình chọn.
- 9. Gạt lẩy để tháo cốc lọc ra lúc muốn thay lõi lọc hoặc là để vệ sinh các phần phía trong cốc lọc
Nhiều phụ kiện đồ gá:
- Đầu nối khí nhanh là loại kết nối ren với các loại đường kính ren khác nhau với bộ lọc điều áp và 1 đầu là ông khí bằng nhựa.
- Bộ bracket để kết nối bộ lọc với vị trí cố định có nhiều kiểu khác nhau.
- Đồng hồ hiển thị áp suất để quan sát có thể lựa chọn nhiều loại hình thức với dải áp khác nhau.
- Lõi lọc các loại cho từng yêu cầu cho từng ứng dụng khách nhau về độ mịn của khí phía sau lõi lọc 40um, 25um, 10um, 5um, 0,1 um
Thông số khác
- Là loại bộ lọc điều áp khí nén được tất cả các ứng dụng thông thường trong nhà máy sản xuất.
- Đầu vặn có thể khóa lại lock để cố định áp đã chọn và có thể không cho người khác có thể điều chỉnh
- Phần cốc lọc có thể tháo rời ra bằng chốt khóa để vị sinh cũng như để thay thế lõi lọc.
- Vị trí xả có thể kết nối ống khí bằng đầu nối nhanh để có thể xả vị trí mình cần xa hơn vị trí đang gá bộ lọc.
Thông số kỹ thuật
- Loại dung môi hoạt động cho điều áp : Khí nén có dầu hoặc không dầu
- Cổng kết nối của GAFR300-10: 3/8″
- Cấp độ lọc khí của GAFR300: 40 um hoặc 5um
- Dải áp suất hoạt động của bộ lọc GAFR300-10: 0.15 – 0.9 MPa (20-130 psi) ( 1.5 – 9 bar)
- Áp suất hoạt động được: 1.0 MPa (145Psi) ( 10 bar)
- Proof Pressure Áp suất lớn nhất: 1.5 MPa (215 psi) (15 bar)
- Dải nhiệt độ bộ lọc vẫn hoạt động được ( Độ C): – 5 – 70
- Lưu lượng cốc lọc của GAFR300-10: 60CC
- Khối lượng của GAFR300-10: 500g
- Lưu ý 1: Có mấy loại ren kết nối sau: Ren kiểu PT, Ren kiểu G trong đấy ren kiểu NPT là loại tiêu chuẩn của van này
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.