Hầu hết các đồng hồ đo công suất điện năng đều hiển thị các giá trị dòng điện, điện áp, công suất tiêu thụ điện năng. Nhưng với đồng hồ đo công suất điện năng S711 của Seneca không chỉ có thế. Các thông số về cos phi, tần số, năng lượng tổn thất và công suất toàn phần đều được thống kê và dễ dàng xem xét thông qua đồng hồ đo công suất điện năng S711.
Phiên bản S711B ( Basic ) chỉ có duy nhất ngõ ra RS584 Modbus RTU/ ASCII. Trong khi đó phiên bản S711E là một một nâng cấp với ngõ ngõ ra Modbus RTU RS485 và Modbus TCP-IP thông qua cổng truyền thông ethernet kết nối RJ45. Cả hai phiên bản S711B và S711E đều dùng CT dòng 5A.
Phiên bản S711EROG được thiết kế với đầy đủ các chức năng như S711E nhưng tích hợp với CT Rogoski coils với khả năng đo dòng điện lên tới 20000A. Đặc biệt hơn cuộn dây Rogowski coils có khả năng chịu được tần số bandswidth lên tới 20Khz.
Thông số kỹ thuật đồng hồ đo công suất điện năng S711
- Kiểu lắp đặt : mặt tủ điện
- Hiển thị : LCD 3 dòng tương ứng 3 pha
- Nút nhấn : 4 phím dùng để cài đặt & xem các thông số
- Dùng cho điện áp : 3 pha 3 dây và 4 dây
- Kích thước : 96 x 96 x 39 mm
- Sai số áp : 0.2%
- Sai số dòng : 0.4%
- Sai số tần số : 0.1%
- Sai số điện áp : 0.5%
- Sai số công suất Class 1 IEC / EN 62053-21
Model | S711B | S711E | S711EROG |
Truyền thông | RS485 – Modbus RTU | RS485 – Modbus RTU | RS485 – Modbus RTU |
Protocol | Modbus RTU / ASCII | Modbus RTU/ASCII, Modbus TCP-IP ( Ethernet ), http, Ntp, Dhcp | Modbus RTU/ASCII, Modbus TCP-IP ( Ethernet), http, Ntp, Dhcp |
Điện áp | Max 600Vac | Max 600Vac | Max 600Vac |
Bộ nhớ trong | 1MB | 8MB | 8MB |
Dòng điện | CT 5A | CT 5A | Rogowski coils 500 / 4000 / 20.000A |
Digital Output | 2 Digital : NPN/PNP, pules | 2 Digital : NPN/PNP, pules0-20mA, 4-20mA | 2 Digital : NPN/PNP, pules0-20mA, 4-20mA |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.